芚 truân, xuân, đồn →Tra cách viết của 芚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
truân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu ngơ, không biết gì — Xem Đồn.
xuân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng 揚雄: “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử 莊子: “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
Từ ghép 1
xuân ngu 芚愚
đồn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng 揚雄: “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” 春木之芚兮, 援我手之鶉兮 (Pháp ngôn 法言, Quả kiến 寡見).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử 莊子: “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” 眾人役役, 聖人愚芚 (Tề vật luận 齊物論) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây. Cây con mới mọc — Tên một thứ rau — Một âm là Truân. Xem Truân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典