膈 cách [Chinese font] 膈 →Tra cách viết của 膈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
cách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cơ hoành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v.v.). § Còn gọi là “cách mô” 膈膜 hay “hoành cách mô” 橫膈膜. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất tì cách hạ do ôn. Phù quán chi, di thì nhi tỉnh, nãi thuật sở kiến” 一婢膈 下猶溫. 扶灌之, 移時而醒, 乃述所見 (Phún thủy 噴水) Một đứa hầu màng ngực còn ấm. Nâng dậy vẩy nước, một lúc thì tỉnh, bèn kể lại chuyện đã thấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạng ngực, tức là cái hoành cách mô 橫膈膜 ở dưới ngực trên bụng, để phân giới hạn ngực và bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màng ngực: 橫膈膜 Hoành cách mô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng ngăn giữa ngực và bụng. Cũng gọi là Cách mô 膜 hoặc Hoành cách mô.
Từ ghép
cách mô 膈膜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典