腯 đột [Chinese font] 腯 →Tra cách viết của 腯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đột
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bép, mập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì đột” 肥腯 to béo mập mạp. ◇Tả Tư 左思: “Lộ vãng sương lai, nhật nguyệt kì trừ, thảo mộc tiết giải, điểu thú đột phu” 露往霜來, 日月其除, 草木節解, 鳥獸腯膚 (Ngô đô phú 吳都賦) Sương móc đi đến, ngày tháng trôi qua, cỏ cây héo rụng, chim thú béo mập.
Từ điển Thiều Chửu
① Béo, mập. Phì bàn 肥胖 béo mập.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Béo, mập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo phị. Rất mập.
Từ ghép
đột phì 腯肥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典