Kanji Version 13
logo

  

  

bột [Chinese font]   →Tra cách viết của 脖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bột
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình). § Tục gọi là “bột hạng” hay “bột tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi cái cổ là hạng bột hay bột tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cổ: Bóp cổ;
② Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ: Cổ chai; Cổ chân;
③ 【】bột ương [bóyang] (văn) Rốn (rún).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ ( nối liền đầu với mình ). Cũng gọi là Hạng bột.
Từ ghép
bột hạng • bột hạng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典