脏 táng, tạng, tảng →Tra cách viết của 脏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
táng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].
tạng
giản thể
Từ điển phổ thông
cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臟.
2. Giản thể của chữ 髒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận): 内臟 Nội tạng, phủ tạng; 五臟 Ngũ tạng. Xem 髒 [zang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臟
Từ ghép 1
nội tạng 內脏
tảng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: khảng tảng 骯髒)
2. bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臟.
2. Giản thể của chữ 髒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẩn: 骯髒 Bẩn thỉu; 淡顏色的布容易髒 Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem 臟 [zàng].
Từ ghép 1
khảng tảng 肮脏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典