羔 cao [Chinese font] 羔 →Tra cách viết của 羔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
cao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con dê non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cừu con.
2. (Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎Như: “lộc cao” 鹿羔 hươu non. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh như mãnh hổ đạm dương cao” 正如猛虎啖羊羔 (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
3. (Tính) Non, con. ◎Như: “mê đồ cao dương” 迷途羔羊 cừu non lạc đường.
4. (Tính) Làm bằng da cừu đen. ◇Luận Ngữ 論語: “Truy y cao cừu” 緇衣羔裘 (Hương đảng 鄉黨) Áo thâm bằng da cừu đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê con. Da áo cừu mỏng gọi là cao bì 羔皮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cừu non, dê con, hươu nhỏ, nai nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê con.
Từ ghép
dương cao 羊羔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典