罥 quyến [Chinese font] 罥 →Tra cách viết của 罥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
quyến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện).
3. (Danh) Lưới bắt chim, thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn trở, gàng quải. Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Treo lên;
② Ngăn trở, gàn quải;
③ (Côn trùng) giăng mạng nhện ra (để bắt dính loài côn trùng khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buột lại. Cột lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典