红 hồng →Tra cách viết của 红 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
hồng
giản thể
Từ điển phổ thông
màu hồng, màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỏ, hồng: 又紅又專 Vừa hồng vừa chuyên; 鮮紅 Đỏ thắm (tươi);
② Hoa đỏ, vải điều (tượng trưng điều vui mừng): 掛紅 Treo hoa đỏ, phủ vải điều;
③ Nổi tiếng, được hoan nghênh: 紅演員 Diễn viên nổi tiếng;
④ Lời, lãi, hoa hồng: 分紅 Chia hoa hồng;
⑤ (văn) Như 工 (bộ 工), 功 (bộ 力). Xem 紅 [gong].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紅
Từ ghép 4
hồng ban 红癍 • hồng nhan 红颜 • hồng trần 红尘 • miêu hồng 描红
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典