Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 纑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi gai dùng để dệt vải.
2. (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí : “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 西, , , , , (Hóa thực truyện ) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
3. (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
4. (Danh) § Thông “lô” .
5. (Danh) Tên một nước thời xưa.
6. (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
7. (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử : “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” , (Đằng Văn Công hạ ) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợi vải.
② Gai giã rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợi vải;
② Gai đã giã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi vải. Tua vải — Loại vải xấu. Vải gai.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sợi vải
2. gai giã rồi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典