纑 lư [Chinese font] 纑 →Tra cách viết của 纑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
lô
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi gai dùng để dệt vải.
2. (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí 史記: “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 夫山西饒材, 竹, 穀, 纑, 旄, 玉石 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
3. (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
4. (Danh) § Thông “lô” 壚.
5. (Danh) Tên một nước thời xưa.
6. (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
7. (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” 彼身織屨, 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợi vải.
② Gai giã rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợi vải;
② Gai đã giã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi vải. Tua vải — Loại vải xấu. Vải gai.
lư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợi vải
2. gai giã rồi
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典