縉 tấn [Chinese font] 縉 →Tra cách viết của 縉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa đào, lụa đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa đào (màu đỏ). ◎Như: “tấn thân” 縉紳 người cầm hốt mà xỏa tay áo đỏ, chỉ quan viên, thân sĩ hoặc người thượng lưu (thời xưa). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng Đông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư” 廣東有縉紳傅氏, 年六十餘 Ở Quảng Đông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. § Cũng viết là “tấn thân” 搢紳.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa đào.
② Tấn thân 縉紳 người cầm hốt mà xoả tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quảng Ðông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư 廣東有縉紳傅氏,年六十餘. Ở Quảng Ðông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. Tấn thân 縉紳 có khi viết là 搢紳.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lụa đào, vóc đỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa màu đỏ chói.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典