Kanji Version 13
logo

  

  

lữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 綹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
lữu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. 20 sợi tơ
2. cuộn chỉ
3. chòm, món, túm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây bện bằng sợi.
2. (Danh) Dây buộc tiền, đồ vật... ◎Như: “tiễn lữu” kẻ cắp (cắt dây lấy tiền vật).
3. (Danh) Lượng từ: dùng cho râu, tóc, tơ, dây: chòm, nắm, bó, túm, v.v.. ◎Như: “ngũ lữu trường nhiêm” năm chòm râu dài.
4. (Động) Phất nhẹ, vuốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai mươi sợi tơ gọi là lữu.
② Phàm các thứ dây đánh bằng sợi đều gọi là lữu. Tục cũng gọi là dây buộc đồ, như kẻ cắp cắt dây lấy đồ gọi là tiễn lữu .
③ Chòm, như ngũ lữu trường nhiêm năm chòm râu dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hai mươi sợi to;
② Cuộn, mớ, chòm, con: Một con chỉ tơ; Ba mớ tóc; Năm chòm râu dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó tơ, gồm nhiều sợi tơ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典