絛 thao [Chinese font] 絛 →Tra cách viết của 絛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thao
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây bằng sợi tơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đánh bằng tơ, dải tơ. ◇Tây du kí 西遊記: “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.
2. (Danh) “Thao trùng” 絛蟲 sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” 寸白蟲.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây đánh bằng tơ.
② Thao trùng 絛蟲 giun, sán. Một thứ sâu dài mà giẹp sống nhờ ở trong thân thể giống động vật. Có khi viết là 縧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
② 【絛蟲】thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: 絛蟲病 Bệnh sán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đai áo bện bằng tơ. Ta có người đọc Điều.
Từ ghép
thao trùng 絛蟲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典