紝 nhâm [Chinese font] 紝 →Tra cách viết của 紝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhâm
phồn thể
Từ điển phổ thông
dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quy chí gia, thê bất hạ nhâm, tẩu bất vi xuy, phụ mẫu bất dữ ngôn” 歸至家, 妻不下紝, 嫂不為炊, 父母不與言 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Về tới nhà, vợ không ngừng dệt, chị dâu không nấu cơm cho ăn, cha mẹ không hỏi han tới (không nói chuyện với Tần).
Từ điển Thiều Chửu
① Dệt, dệt lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dệt, dệt lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa trắng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典