紓 thư [Chinese font] 紓 →Tra cách viết của 紓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giải, gỡ
2. hoãn lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thong thả, chậm rãi.
2. (Tính) Thừa thãi, sung túc. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tuế phong nhân thư” 歲豐人紓 (Dữ khai nguyên minh sư thư 與開元明師書) Năm được mùa người ta sung túc.
3. (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇Tả truyện 左傳: “Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn” 自毀其家, 以紓楚國之難 (Trang Công tam thập niên 莊公三十年) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
4. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông “trữ” 抒. ◇Lục Du 陸游: “Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?” 嬾不近筆硯, 何以紓幽情 (Thu tứ 秋思) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?
Từ điển Thiều Chửu
① Hoãn.
② Giải, gỡ, như huỷ gia thư nạn 毀家紓難 phá nhà gỡ nạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ: 紓難 Giải trừ khó khăn nguy hiểm; 紓禍 Vượt qua tai hoạ;
② Hoãn, thư hoãn, hoà hoãn;
③ Dư dật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chậm rãi — Cởi bỏ đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典