籟 lại [Chinese font] 籟 →Tra cách viết của 籟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lãi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” 笙, thứ nhỏ hơn gọi là “ước” 箹. (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” 簫.
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
lại
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” 笙, thứ nhỏ hơn gọi là “ước” 箹. (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” 簫.
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tiêu.
② Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại 天籟 tiếng trời, địa lại 地籟 tiếng đất, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): 萬籟俱寂 Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; 天籟 Tiếng trời; 地籟 Tiếng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tiêu bằng tre, trúc ( một loại nhạc khí ).
Từ ghép
thiên lại 天籟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典