簞 đan [Chinese font] 簞 →Tra cách viết của 簞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
đan
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giỏ, hộp tre. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giỏ, cái thùng tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái giỏ đựng cơm, cái thùng tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ đan bằng tre.
Từ ghép
đan tự biều ẩm 簞食瓢飲
đạm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典