筏 phiệt [Chinese font] 筏 →Tra cách viết của 筏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
phiệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bè (thuyền bè)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bè, sào. ◎Như: “từ hàng bảo phiệt” 慈航寶筏 thuyền từ bè báu (§ thuật ngữ Phật giáo: để cứu vớt chúng sinh khỏi chìm đắm). ◇Tây du kí 西遊記: “Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai” 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt 慈航寶筏 ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiếc bè: 皮筏 Chiếc bè nhỏ hình thon làm bằng da; 慈航寶筏 Bè từ cứu vớt chúng sinh (ra khỏi bể khổ).
Từ ghép
bảo phiệt 寶筏
phạt
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè làm bằng những cây tre xếp lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典