窣 tốt [Chinese font] 窣 →Tra cách viết của 窣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
tốt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vọt ra khỏi hang
2. tiếng huyên náo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở trong hang hốc vụt ra.
2. (Động) Phất, phết nhẹ. ◇Sầm Tham 岑參: “Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti” 請君出看君騎, 尾長窣地如紅絲 (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca 衛節度赤驃馬歌) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.
3. (Trạng thanh) Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v.v. ◎Như: “tất tốt” 窸窣 kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” 河梁幸未坼, 枝撐聲窸窣 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
4. (Danh) § Xem “tốt đổ ba” 窣睹波.
5. (Phó, tính) § Xem “bột tốt” 勃窣:.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột tốt 勃窣 đi lững thững.
② Tất tốt 窸窣 cái tiếng huyên náo không yên.
③ Ở trong hang vụt ra.
④ Tốt đổ ba dịch theo âm tiếng Phạm, tức là cái tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 窸窣;
② 【窣堵波】tốt đổ ba [sudưbo] (Phạn ngữ) Cái tháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió thổi lạnh lẽo. Cũng nói: Tốt tốt.
Từ ghép
bột tốt 勃窣 • tốt đổ ba 窣睹波
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典