窀 truân [Chinese font] 窀 →Tra cách viết của 窀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
truân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: truân tịch 窀穸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Truân tịch” 窀穸 mộ huyệt (hố chôn người chết). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim a đại diệc dĩ thành lập, hành tương bốc truân tịch” 今阿大亦已成立, 行將卜窀穸 (Diệp sinh 葉生) Nay nó đã lớn, cũng đã tự lập, sắp chọn mồ mả (để chôn cất linh cữu cha).
Từ điển Thiều Chửu
① Truân tịch 窀穸 huyệt mả (cái hố chôn người chết). Việc tang gọi là truân tịch chi sự 窀穸之事.
Từ điển Trần Văn Chánh
【窀穸】 truân tịch [zhunxi] (văn) Huyệt (để chôn người chết), mả: 窀穸之事 Việc mồ mả, việc tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Truân tịch 窀穸.
Từ ghép
truân tịch 窀穸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典