稊 đề [Chinese font] 稊 →Tra cách viết của 稊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
đề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ đề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “đề”, có hạt rất nhỏ như hạt gạo.
2. (Danh) “Đề mễ” 稊米 hạt gạo nhỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?” 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô dương sanh đề” 枯楊生稊 (Đại quá quái 大過卦) Cây dương khô mọc mầm lá mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ đề, trong có hạt gạo nhỏ. Trang Tử 莊子: Kế trung quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ 計中國之在海內,不似稊米之在大倉乎 (Thu thuỷ 秋水) kể Trung quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao? (ý nói rất nhỏ mà không đủ số, có lẽ là hạt kê).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cỏ đề (trong có hạt gạo): 太倉稊米 Hạt gạo trong trời không (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại lúa hạt nhỏ cực nhỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典