禔 đề [Chinese font] 禔 →Tra cách viết của 禔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
đề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yên ổn, an hưởng. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Thượng ưng vạn thọ, hạ đề bách phúc” 上膺萬壽, 下禔百福 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Trên nhận vạn thọ, dưới an hưởng bách phúc.
2. (Phó) Chỉ. § Thông “kì” 祇. ◇Sử Kí 史記: “Đề thủ nhục nhĩ” 禔取辱耳 (Hàn Trường Nhụ liệt truyện 韓長孺列傳) Chỉ rước lấy nhục mà thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc.
② Cùng nghĩa với chữ kì 祇.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phúc, may mắn;
② Như 祇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn trời cho, điều phúc — Yên ổn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典