祓 phất [Chinese font] 祓 →Tra cách viết của 祓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
phất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trừ khử đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừ đi, trừ vạ cầu phúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xua đuổi tà ma, trừ tà.【祓禊】phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma;
② Làm cho sạch sẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cúng để trừ điều ác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典