磽 khao, nghiêu [Chinese font] 磽 →Tra cách viết của 磽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khao
phồn thể
Từ điển phổ thông
đất xấu, đất sỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 舒元輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” 風冷木長瘦, 石磽人亦勞 (Phường châu án ngục 坊州按獄) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất xấu, đất sành sỏi. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất xấu, đất khô cằn. 【磽薄】nghiêu bạc [qiaobó] Đất khô cằn.
khiêu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá cứng — Đất có lẫn đá, đất xấu.
nghiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
đất xấu, đất sỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 舒元輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” 風冷木長瘦, 石磽人亦勞 (Phường châu án ngục 坊州按獄) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất xấu, đất sành sỏi. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất xấu, đất khô cằn. 【磽薄】nghiêu bạc [qiaobó] Đất khô cằn.
xao
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 舒元輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” 風冷木長瘦, 石磽人亦勞 (Phường châu án ngục 坊州按獄) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典