砍 khảm [Chinese font] 砍 →Tra cách viết của 砍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chặt, bổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như: “khảm sài” 砍柴 đốn củi, “khảm mộc duy sinh” 砍木維生 bửa củi sinh nhai.
2. (Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “nã chuyên đầu khảm phong cẩu” 拿磚頭砍瘋狗 lấy gạch ném chó dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, bổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém, bổ, bửa, đẵn, đốn: 砍柴 Đốn củi; 把樹枝砍下來 Chặt nhánh cây;
② (đph) Ném: 拿石頭砍狗 Lấy đá ném chó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng như đá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典