Kanji Version 13
logo

  

  

khảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 砍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
khảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chặt, bổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎Như: “khảm sài” đốn củi, “khảm mộc duy sinh” bửa củi sinh nhai.
2. (Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “nã chuyên đầu khảm phong cẩu” lấy gạch ném chó dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, bổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, chém, bổ, bửa, đẵn, đốn: Đốn củi; Chặt nhánh cây;
② (đph) Ném: Lấy đá ném chó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng như đá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典