盏 trản →Tra cách viết của 盏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét)
Ý nghĩa:
trản
giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 盞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 盞
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén nhỏ, li, chung: 酒盞 Li rượu, chung rượu; 茶盞 Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: 一盞燈 Một cái đèn; 一盞電燈 Một ngọn đèn điện; 半夜三杯酒,平明數盞茶 Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trản 盞.
Từ ghép 1
kim trản ngân đài 金盏银台
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典