Kanji Version 13
logo

  

  

trản  →Tra cách viết của 盏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét)
Ý nghĩa:
trản
giản thể

Từ điển phổ thông
cái chén nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén nhỏ, li, chung: Li rượu, chung rượu; Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: Một cái đèn; Một ngọn đèn điện; Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trản .
Từ ghép 1
kim trản ngân đài




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典