Kanji Version 13
logo

  

  

ngân  →Tra cách viết của 银 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
ngân
giản thể

Từ điển phổ thông
bạc, Ag
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạc (kí hiệu Ag): Vàng bạc;
② (Màu) trắng, bạc. 【】ngân bạch [yínbái] Trắng bạc, bạc, trắng xóa, trắng ngần;
③ [Yín] (Họ) Ngân.
Từ ghép 4
kim trản ngân đài • ngân hàng • thuỷ ngân • tượng ngân




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典