癢 dạng, dưỡng [Chinese font] 癢 →Tra cách viết của 癢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
dương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
dưỡng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ốm
2. ngứa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí 禮記: “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem 癢 [yăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngứa. Một lối viết của chữ Dưỡng 痒.
Từ ghép
cách ngoa tao dưỡng 隔靴搔癢 • tao dưỡng 搔癢
dạng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngứa. ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa. ◇Lễ Kí 禮記: “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
2. Ta quen đọc là “dạng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngứa. Xem 癢 [yăng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典