Kanji Version 13
logo

  

  

nuy [Chinese font]   →Tra cách viết của 痿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
nuy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bị liệt, không cử động được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh có một bộ phận trong cơ thể bị tê liệt, suy nhược, gân thịt mềm nhũn không cử động được.
2. (Động) Suy vi, suy giảm. ◇Hà Điển : “Đãi liễu hảo nhất hồi, na trận phong dã nuy liễu, y cựu bình hòa thủy cảng” , , (Đệ tam hồi) Đợi một hồi lâu, trận gió ấy thổi yếu đi, vũng sông phẳng lặng trở lại như cũ.
3. (Động) § Dùng như “nuy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Liệt, gân thịt mềm nhũn không cử động được gọi là nuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
】nuy chứng [wâizhèng] (y) Chứng liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh liệt, không cử động được.
Từ ghép
âm nuy • dương nuy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典