畴 trù →Tra cách viết của 畴 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét)
Ý nghĩa:
trù
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ruộng lúa
2. loài, loại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 疇.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ruộng: 平疇千里 Đồng ruộng ngàn dặm;
② Loại, cùng loại: 范 疇 Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.【疇昔】trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: 帝曰:疇若予功? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất 匹, đôi bốn người là trù).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 疇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典