瑰 côi, khôi [Chinese font] 瑰 →Tra cách viết của 瑰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
côi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một loại đá đẹp
2. quý lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.
2. (Tính) Quý lạ. ◎Như: “côi kì” 瑰奇 hay “côi vĩ” 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên” 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.
3. (Danh) “Mai côi” 玫瑰. § Xem “mai” 玫.
4. § Ta quen đọc là “khôi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá dẹp kém ngọc.
② Quý lạ, như côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
③ Mai côi 玟瑰 một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một thứ đá đẹp kém hơn ngọc;
② Đặc biệt, lạ lùng, ít có, hiếm có, quý lạ. Xem 瑋 [wâi];
③ Xem 玫瑰 [méigui].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc đẹp — Lạ lùng.
Từ ghép
côi dị 瑰異 • côi tư 瑰姿 • mai côi 玫瑰
khôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một loại đá đẹp
2. quý lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.
2. (Tính) Quý lạ. ◎Như: “côi kì” 瑰奇 hay “côi vĩ” 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên” 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.
3. (Danh) “Mai côi” 玫瑰. § Xem “mai” 玫.
4. § Ta quen đọc là “khôi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá dẹp kém ngọc.
② Quý lạ, như côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
③ Mai côi 玟瑰 một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một thứ đá đẹp kém hơn ngọc;
② Đặc biệt, lạ lùng, ít có, hiếm có, quý lạ. Xem 瑋 [wâi];
③ Xem 玫瑰 [méigui].
Từ ghép
kì khôi 琦瑰 • mai khôi 玫瑰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典