獸 thú [Chinese font] 獸 →Tra cách viết của 獸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thú
phồn thể
Từ điển phổ thông
con thú, thú vật, súc vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súc vật, muông (có bốn chân). ◎Như: “dã thú” 野獸 thú rừng, “cầm thú” 禽獸 chim chóc và súc vật.
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: “nhân diện thú tâm” 人面獸心 mặt người dạ thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống muông (giống có bốn chân).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thú vật, súc vật, (con) thú: 野獸 Thú rừng; 人面獸心 Mặt người dạ thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài động vật bốn chân. Cung oán ngâm khúc : » Kìa điểu thú là loài vạn vật «.
Từ ghép
ác thú 惡獸 • bách thú 百獸 • cầm thú 禽獸 • dã thú 野獸 • mãnh thú 猛獸 • nhân diện thú tâm 人面獸心 • nhục thực thú 肉食獸 • ột nạp thú 膃肭獸 • thú tính 獸性 • thú vật 獸物 • thú y 獸醫 • y quan cầm thú 衣冠禽獸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典