獗 quệ, quyết [Chinese font] 獗 →Tra cách viết của 獗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
quyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thế giặc tung hoành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” 此物猖獗, 我尚不能遽服之 (Tiêu minh 焦螟) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết 猖獗. Tục quen đọc mà chữ quệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem 猖獗 [changjué].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ gian xảo nịnh bợ.
quệ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” 此物猖獗, 我尚不能遽服之 (Tiêu minh 焦螟) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết 猖獗. Tục quen đọc mà chữ quệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem 猖獗 [changjué].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典