Kanji Version 13
logo

  

  

xương [Chinese font]   →Tra cách viết của 猖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
xương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
độc, dữ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngang ngược, ngông cuồng. ◎Như: “xương cuồng” ngông cuồng càn rở, “xương quyết” cuồng vọng ngang ngược.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðộc dữ, càn rở. Rông rợ làm liều gọi là xương cuồng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hung hăng, hung dữ, càn dỡ.【】 xương quệ [changjué] Hoành hành ngang ngược, ngông cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh tợn — Bậy bạ điên rồ.
Từ ghép
phi xương • xương cuồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典