Kanji Version 13
logo

  

  

bái  →Tra cách viết của 狈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬 (3 nét)
Ý nghĩa:
bái
giản thể

Từ điển phổ thông
một giống chó sói
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Một giống thú như chó sói.【】lang bái [lángbèi] ① Luống cuống, bối rối, khốn đốn: Luống cuống bỏ chạy;
② Nương dựa vào nhau: Cấu kết nhau làm bậy, thông đồng làm bậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典