犢 độc [Chinese font] 犢 →Tra cách viết của 犢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
độc
phồn thể
Từ điển phổ thông
con nghé, con trâu non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bê, con nghé. ◎Như: “sơ sinh chi độc bất úy hổ” 初生之犢不畏虎 bê con không sợ hổ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lão ngưu để độc” 老牛舐犢 (Dương Bưu truyện 楊彪傳) Bò già liếm con (nghĩa bóng: người ta thương yêu con mình).
2. (Danh) Phiếm chỉ bò. ◎Như: “độc xa” 犢車 xe bò.
3. (Danh) Họ “Độc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu nghé.
② Lão ngưu để độc 老牛舐犢 (Hậu Hán thư 後漢書) trâu già liếm con, nói ví như người già yêu con.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con bê, con nghé: 初生牛犢不怕虎 Bê con không sợ hổ; 老牛舐犢 Trâu già liếm trâu con, (Ngb) người ta thương yêu con mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trâu con. Con nghé.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典