燠 ốc, úc, ứ [Chinese font] 燠 →Tra cách viết của 燠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
Úc
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nóng, rất nóng, nóng bức, oi ả.
áo
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sức nóng ngầm bên trong.
úc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ấm áp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cẩu đồ bão úc thân vi khinh” 苟圖飽燠身爲輕 (Trở binh hành 阻兵行) Chỉ sao lo được no ấm mà coi nhẹ tấm thân.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Nóng bức, oi ả. ◎Như: “thịnh hạ áo thử” 盛夏燠暑 khí nóng oi bức giữa mùa hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
ốc
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Ủ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) An ủi, làm dịu. Xem 噢.
ứ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典