溪 khê [Chinese font] 溪 →Tra cách viết của 溪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tâm ý mở rộng
khê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dòng suối, lạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
Từ điển Thiều Chửu
① Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khe, suối. Xem 溪 [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Suối, khe nước, dòng nước. Xem 溪 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe nước ở trên núi. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Thanh khê hạ, thuỷ một phúc «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Nước lòng khe nẻo suối còn sâu «.
Từ ghép
bàn khê 磻溪 • bối khê tập 貝溪集 • khê khách 溪客 • man khê 蠻溪 • sơn khê 山溪 • tào khê 曹溪 • tiểu khê 小溪 • trúc khê tập 竹溪集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典