Kanji Version 13
logo

  

  

, bàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 磻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” , ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” . Tương truyền Khương Thái Công câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” .
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết .
Từ ghép
bàn khê

bàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” , ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” . Tương truyền Khương Thái Công câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” .
3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên địa phương. 【】Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bàn khê — Một âm khác là Bà.
Từ ghép
bàn khê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典