Kanji Version 13
logo

  

  

bàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 磐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tảng đá lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tảng đá lớn. ◎Như: “an như bàn thạch” yên vững như tảng đá.
2. (Động) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. § Thông “bàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tảng đá lớn, ta hay nói an như bàn thạch yên vững như tảng đá.
② Bàn bạc rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
】bàn thạch [pánshí] Tảng đá to: Vững như bàn thạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá lớn — Dùng như chữ Bàn .
Từ ghép
bàn bạc • bàn bạc • bàn thạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典