淚 lệ [Chinese font] 淚 →Tra cách viết của 淚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
luỵ
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ướt át lạnh lùng. Td: Thê luỵ ( cũng như Thê lương ) — Một âm là lệ. Xem Lệ.
lệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “lưu lệ” 流淚 chảy nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước mắt: 兩句三年得,一吟雙淚流 Ba năm trời mới làm được hai câu thơ, ngâm lên đôi hàng lệ rơi (Giả Đảo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mắt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi riêng riêng những bàn hoàn. Dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn « — Ta còn đọc trại là Luỵ. Td: Rơi luỵ.
Từ ghép
ám lệ 暗淚 • ẩm lệ 飲淚 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • châu lệ 珠淚 • huyết lệ 血淚 • lưu lệ 流淚 • sái lệ 灑淚 • sái lệ vũ 灑淚雨 • sầu lệ 愁淚 • thuỳ lệ 垂淚 • thức lệ 拭淚 • trúc lệ 竹淚 • uông lệ 汪淚 • vấn lệ 抆淚 • vũ lệ 雨淚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典