淌 thảng [Chinese font] 淌 →Tra cách viết của 淌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sóng to
2. nước chảy xuôi
3. nhỏ giọt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy xuống, chảy ra. ◎Như: “thảng nhãn lệ” 淌眼淚 chảy nước mắt.
2. (Động) Trôi nổi. ◇Ba Kim 巴金: “Bả thuyền thảng tại hồ tâm” 把船淌在湖心 (Tô đê 蘇堤) Để thuyền trôi bồng bềnh ở giữa hồ.
Từ điển Thiều Chửu
①Sông to.
② Nước chảy xuôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy, rớt, rỏ, rỉ: 淌眼淚 Rớt nước mắt; 傷口淌血 Vết thương rỉ máu;
② (văn) Nước chảy xuôi;
③ (văn) Sóng to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chảy từ cao xuống.
xướng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn sóng lớn — Một âm là Thảng. Xem Thảng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典