济 tế, tể →Tra cách viết của 济 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
tế
giản thể
Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濟
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【濟濟】 tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có: 人才濟濟 Nhân tài đông đúc; 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi;
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu giúp: 濟困扶危 Cứu người nghèo, giúp người lâm nguy;
② Qua sông, sang ngang: 同舟共濟 Cùng thuyền sang sông. (Ngb) Giúp nhau;
③ (văn) Bến đò, chỗ lội sang;
④ Làm được việc, nên, xong: 無濟于事 Không được việc gì, vô ích; 夫濟大事必以人爲本 Làm được việc lớn ắt phải lấy con người làm gốc (Tam quốc chí);
④ (văn) Dừng, ngừng: 大風濟 Gió lớn ngừng thổi (Hoài Nam tử). Xem 濟 [jê].
Từ ghép 1
kinh tế 经济
tể
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濟
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【濟濟】 tế tế [jêjê] Đông đúc, sẵn có: 人才濟濟 Nhân tài đông đúc; 濟濟一堂 Sum họp đông đủ tại một nơi;
② [Jê] Sông Tể (thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay). Xem 濟 [jì].
Từ ghép 1
bất tể 不济
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典