汤 sương, thang, thãng →Tra cách viết của 汤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
sương
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 湯.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Nước chảy) cuồn cuộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 湯
thang
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước nóng
2. vua Thang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 湯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 湯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước nóng: 赴湯蹈火 Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; 見不善如探湯 Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: 排骨湯 Canh sườn; 喝湯 Húp canh;
③ Nước: 米湯 Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: 其療疾,合湯不過數種 Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.
thãng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 湯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 湯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như 蕩 (bộ 艹).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典