Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 汍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
viên, vật nhỏ và tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Hoàn lan” chảy nước mắt, khóc sụt sùi. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh nhân bả mệ, tương hướng hoàn lan” , (Hương Ngọc ) Sinh nhân đó níu tay áo nàng, nhìn nhau khóc sụt sùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoàn lan khóc sụt sùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) 【】 hoàn lan [wánlán] (Khóc) sụt sùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典