桴 phu, phù [Chinese font] 桴 →Tra cách viết của 桴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bè
2. bầu hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” 二梁.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè nhỏ, làm bằng những cây tre ghép lại để đi lại trên sông hồ — Một âm là Phù. Xem Phù.
phù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái xà nhi
2. cái dùi trống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” 二梁.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xà nhì;
② Dùi trống;
③ Chiếc bè bằng tre: 乘桴浮于海 Cỡi chiếc bè nổi trôi trên biển (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi để đánh trống — Sà nhà — Rường nhà — Một âm là Phu. Xem Phu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典