枻 duệ, tiết [Chinese font] 枻 →Tra cách viết của 枻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 gõ mái chèo mà đi.
② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mái chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng uốn cây cung cho thẳng lại, giữ sức cứng.
tiết
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 gõ mái chèo mà đi.
② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ để chỉnh nỏ cho ngay và cân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典