敌 địch →Tra cách viết của 敌 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 攴 (4 nét)
Ý nghĩa:
địch
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 敵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 敵
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ thù, địch: 殘敵 Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.
Từ ghép 4
cừu địch 仇敌 • địch nhân 敌人 • địch thủ 敌手 • địch ý 敌意
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典