擴 khoách, khoáng, khuếch [Chinese font] 擴 →Tra cách viết của 擴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khoác
phồn thể
Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
khoách
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở rộng thêm ra như khoách sung 擴充 mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
khoáng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở rộng thêm ra như khoách sung 擴充 mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giăng rộng ra, giương lớn ra. Cũng đọc Khoắc.
khoắc
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương lớn ra. Giăng rộng ra. Cũng đọc Khoáng.
khuếch
phồn thể
Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Làm cho lớn lên.
Từ ghép
khuếch âm 擴音 • khuếch đại 擴大 • khuếch sung 擴充 • khuếch tán 擴散 • khuếch thanh 擴聲 • khuếch triển 擴展 • khuếch trương 擴張
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典