擗 bịch, phích, tịch [Chinese font] 擗 →Tra cách viết của 擗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bích
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chẻ ra, bổ ra. Cũng đọc Tích.
bịch
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
phích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.
tịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bẻ ra
2. vỗ bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Xẻ ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典