揲 điệp, thiệt [Chinese font] 揲 →Tra cách viết của 揲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
diệp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngăn trong của cái sọt (hay giỏ);
② Đập dẹp.
thiệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầm đếm cỏ thi
2. xếp gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.
xà
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Đếm và chia số cỏ thi ra để bói quẻ.
điệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xếp, gấp: 揲被 Gấp chăn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo số mà phân chia ra — Đập, nện.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典